kona 2018 thong so ky thuat

Về ngoại thất Hyundai Elantra 2019. Elantra gói gọn trong kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.570 x 1.800 x 1450 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.700 mm cùng khoảng sáng gầm xe 150mm. Các thông số ở mức tốt va rất thích hợp để phục vụ cho nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau của Thông số kỹ thuật Mitsubishi Outlander 2018 về động cơ như sau: động cơ i4 với 4 xy lanh, sử dụng thế hệ động cơ DHOC MIVEC. Ký hiệu động cơ ở lần lượt từng phiên bản gồm phiên bản cơ bản, phiên bản 2.0 Premium và 2.4 Premium là động cơ 2.0 CVT, 2.0 CVT Premium và 2.4 CVT Ý nghĩa thông số kỹ thuật trên lốp ô tô. Cập nhật: 21:18 08/07/2017. Rất nhiều người sử dụng xe ô tô nhưng lại không hiểu ý cách sử dụng bộ lốp sao cho đúng cách. Và không phải ngẫu nhiên trên mỗi một chiếc lốp đều thể hiện những thông số trên bề mặt lốp. Để 1.340.000.000. Phí trước bạ Hyundai Santafe 2021: Áp dụng 12% bao gồm Hà Nội, Lào Cai, Hải Phòng, Cao Bằng. Tại Hà Tĩnh 11%; Các tỉnh thành khác 10% (kể cả Tp.Hồ Chí Minh) giá kể trên. Phí đăng ký biển số Hyundai Santafe 2021: Hà nội là 20 triệu, TP.HCM là 20 triệu, các tỉnh khác là phau thuat tang kich thuoc duong vat 15 mai 2022. Has anyone ever been to Cool Vapes Vapor Store located in 2416 Carolina Beach Rd #4? NetEnt, Aristocrat, Everi, IGT and other big-name game providers supply an array of titles to New Jersey casinos. With so many slots available, it's safe to say only truly great games, such as the Divine Site De Rencontre Gratuit 07 26. LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ 1. Giới thiệu chung về Hyundai Kona 2019 tại Việt Nam Thông số kỹ thuật xe Hyundai Kona 2019 mới nhất hôm nay Hyundai Kona là mẫu SUV cỡ nhỏ do Hyundai Thành Công phân phối và lắp ráp tại nước ta từ ngày 22/8/2018. Trên thị trường Việt Nam, Hyundai Kona 2019 là đối thủ của Ford EcoSport, Honda HR-V và Mitsubishi Xpander... Kona ra mắt lần đầu ở Hàn Quốc vào tháng 6/2017 sau đó được Hyundai Thành Công đầu tư đưa về nước ta để lấp chỗ trống của Hyundai i20 Active, Creta để lại. Dù chỉ bán ra trong 4 tháng cuối năm nhưng Kona đã nhận được sự yêu thích bất ngờ và chốt hạ doanh số ở mức chiếc trong năm 2018. Hyundai Kona gây ấn tượng nhờ trang bị hấp dẫn, động cơ ấn tượng và phong cách thiết kế trẻ trung. Xe bán ra với 3 biến thể xăng tiêu chuẩn, xăng đặc biệt và dầu Turbo. Tuy nhiên, Hyundai Kona vẫn còn khiến nhiều khách hàng phàn nàn vì giá bán khá cao. 2. Giá xe Hyundai Kona 2019 tại Việt Nam mới nhất Được biết, Hyundai Kona 2019 hiện có giá niêm yết từ 636 - 750 triệu đồng cho 3 phiên bản khác nhau. Bảng giá xe Hyundai Kona tháng 6/2019 Phiên bản Giá xe triệu đồng Giá xe mới triệu đồng Hyundai Kona AT Tiêu chuẩn 615 636 Hyundai Kona AT Đặc biệt 675 699 Hyundai Kona Turbo 725 750 3. Thông số kỹ thuật Hyundai Kona 2019 tại Việt Nam Thông số Kona tiêu chuẩn Kona đặc biệt Kona Turbo Loại động cơ Nu MPI Atkinson Gamma T-GDI Dung tích xi-lanh cc Công suất cực đại mã lực vòng/phút 149 177 Mô men xoắn cực đại Nm vòng/phút 180 265 - Hệ thống truyền động 2WD Hộp số 6AT 7DCT Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị lít/100km 8,48 8,62 9,27 Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị lít/100km 5,41 5,72 5,55 Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp lít/100km 6,57 6,79 6,93 4. Thông số kích thước Hyundai Kona 2019 tại Việt Nam Thông số Kona tiêu chuẩn Kona đặc biệt Kona Turbo Kích thước tổng thể D x R x C mm x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe mm 170 Dung tích bình nhiên liệu 50 5. Trang bị ngoại thất xe Hyundai Kona 2019 Thông số Kona tiêu chuẩn Kona đặc biệt Kona Turbo Đèn định vị LED Có Có Có Cảm biến đèn tự động Có Có Có Đèn pha - cos Halogen LED Đèn chiếu góc Không Có Có Đèn sương mù Có Có Có Gương chiếu hậu chỉnh điện Có Có Có Gương chiếu hậu gập điện Không Có Có Gương chiếu hậu có sấy Có Có Có Kính lái chống kẹt Có Có Có Lưới tản nhiệt mạ crom Không Không Có Tay nắm cửa cùng màu thân xe Có Có Có Chắn bùn trước và sau Có Có Có Cụm đèn hậu dạng LED Không Có Có 6. Trang bị nội thất Hyundai Kona 2019 Thông số Kona tiêu chuẩn Kona đặc biệt Kona Turbo Bọc da vô lăng và cần số Có Có Có Chìa khóa thông minh Có Có Có Khởi động nút bấm Có Có Có Cảm biến gạt mưa tự động Có Có Có Cửa sổ trời Không Không Có Màn hình công tơ mét siêu sáng inch Có Có Có Gương chống chói tự động ECM Không Có Có Sạc điện thoại không dây Không Không Có Bluetooth Có Có Có Điều hòa Chỉnh cơ Tự động Tự động Hệ thống giải trí Arkamys Audio System/Apple Carplay Hệ thống AVN định vị dẫn đường Có Có Có Số loa 6 Chất liệu ghế Nỉ Da Ghế lái chỉnh điện Không 10 hướng Ghế gập 64 Có Có Có 7. Thông số kỹ thuật Hyundai Kona 2019 về trang bị an toàn Thông số Kona tiêu chuẩn Kona đặc biệt Kona Turbo Kiểm soát hành trình Có Có Có Camera lùi Có Có Có Cảm biến lùi Có Có Có Cảm biến trước - sau Không Không Có Chống bó cứng phanh ABS Có Có Có Cân bằng điện tử ESC Có Có Có Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA Có Có Có Phân phối lực phanh điện tử EBD Có Có Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC Có Có Có Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC Có Có Có Kiểm soát lực kéo TCS Có Có Có Kiểm soát thân xe VSM Có Có Có Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD Không Có Có Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS Có Có Có Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer Có Có Có Số túi khí 6 8. Màu sắc ngoại thất của Hyundai Kona 2019 Màu sắc ngoại thất của Hyundai Kona 2019 9. Hình ảnh chi tiết Hyundai Kona 2019 Thông số kỹ thuật kona Hyundai Kona đầy đủ nhất cả ba phiên bản Hyundai Kona là mẫu xe SUV hạng B mới nhất của hãng xe Hyundai, Hàn Quốc. Đây chính là mẫu xe đã trình làng lần đầu tiên tại Hàn Quốc vào 6/2017. Huyndai Kona hiện có 3 phiên bản là Kona tiêu chuẩn, Kona đặc biệt và Kona Turbo với 6 màu sắc. Hyundai Kona có thiết kế trẻ, vượt trội hơn so với đối thủ Ford EcoSport về nhiều mặt như tính năng, công nghệ, thông số động cơ, đồng thời giá bán cao hơn. Để nắm rõ thông tin chi tiết, sau đây dailyhyundaigialai sẽ tiến hành cập nhật bảng thông số kỹ thuật xe Hyundai Kona đầy đủ và chính xác nhất cho cả 3 phiên bản Hyundai Kona AT tiêu chuẩn Hyundai Kona AT đặc biệt Hyundai Kona Turbo Kích Thước Kích thước DxRxC mm 4165 x 1800 x 1565 4165 x 1800 x 1565 4165 x 1800 x 1565 Chiều dài cơ sở mm 2600 2600 2600 Khoảng sáng gầm xe mm 170 170 170 Động Cơ Động cơ Nu MPI Nu MPI Gamma T-GDI Dung tích xi lanh cc 1999 1999 1591 Công suất cực đại PS/rpm 149/6200 149/6200 177/5500 Mô men xoắn cực đại Nm/rpm 180/4500 180/4500 265/1500-4500 Dung tích bình nhiên liệu L 50 50 50 Hộp số 6AT 6AT 7 DCT Hệ thống dẫn động 2WD 2WD 2WD Phanh trước/sau Đĩa/Đĩa Đĩa/Đĩa Đĩa/Đĩa Hệ thống treo trước McPherson McPherson McPherson Hệ thống treo sau Thanh cân bằng CTBA Thanh cân bằng CTBA Thanh cân bằng CTBA Thông số lốp 215/55R17 215/55R17 235/45R18 Chất liệu lazang Hợp kim nhôm Hợp kim nhôm Hợp kim nhôm Lốp dự phòng Vành thép Vành thép Vành thép Ngoại Thất Đèn định vị LED Có Có Có Cảm biến đèn tự động Có Có Có Đèn pha-cos Halogen LED LED Đèn chiếu góc Không Có Có Đèn sương mù Có Có Có Gương chiếu hậu chỉnh điện Có Có Có Gương chiếu hậu gập điện Không Có Có Gương chiếu hậu có sấy Có Có Có Kính lái chống kẹt Có Có Có Lưới tản nhiệt mạ Crom Không Không Có Tay nắm cửa cùng màu thân xe Có Có Có Chắn bùn trước và sau Có Có Có Cụm đèn hậu dạng LED Không Có Có Nội Thất Bọc da vô lăng và cần số Có Có Có Chìa khóa thông minh Có Có Có Khởi động nút bấm Có Có Có Cảm biến gạt mưa tự động Có Có Có Cửa sổ trời Không Không Có Màn hình công tơ mét siêu sáng Có Có Có Gương chống chói ECM Không Có Có Sạc điện thoại không dây Không Không Có Bluetooth Có Có Có Cruise Control Có Có Có Hệ thống giải trí AUX/Radio/MP4/Apple Carplay AUX/Radio/MP4/Apple Carplay AUX/Radio/MP4/Apple Carplay Hệ thống AVN định vị dẫn đường Có Có Có Camera lùi Có Có Có Cảm biến lùi Có Có không Cảm biến trước Không Không Có Số loa 6 6 6 Điều hòa Chỉnh cơ Tự động Tự động Chất liệu ghế Nỉ Da Da Ghế lái chỉnh điện Không 10 hướng 10 hướng Ghế gập 64 Có Có Có An toàn Chống bó cứng phanh ABS Có Có Có Cân bằng điện tử ESC Có Có Có Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA Có Có Có Phân bố lực phanh điện tử EBD Có Có Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC Có Có Có Hỗ trợ khởi hành xướng dốc DBC Có Có Có Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD Không Có Có Hệ thống cảm biến áp suất lốp Có Có Có Chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer Có Có Có Số túi khí 6 6 6 ​ Với vẻ ngoài mạnh mẽ đậm chất thể thao, Hyundai Kona được hãng kỳ vọng là một chiếc SUV cỡ nhỏ có thể khuấy đảo thị trường vốn có không ít sự cạnh tranh đến từ nhiều thương hiệu tên tuổi khác như Honda, Mazda, Ford… Hãy cùng Anycar điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này. Cập nhật thông số kỹ thuật Hyundai Kona Xe ô tô Hyundai Kona giá bao nhiêu? Giá lăn bánh Hyundai Kona tại Tp HCM, Hà Nội và các tỉnh thànhĐánh giá xe Hyundai Kona Thông số kích thước xe Hyundai Kona Ngoại thất Hyundai Kona Nội thất Hyundai Kona Động cơ vận hành Hyundai Kona Hệ thống an toàn trên Hyundai Kona Xe ô tô Hyundai Kona giá bao nhiêu? Phiên bản Giá niêm yết VND Hyundai Kona AT Tiêu chuẩn Hyundai Kona AT đặc biệt Hyundai Kona Turbo Tại thị trường Việt Nam thì Hyundai Kona có 6 lựa chọn màu sắc bao gồm Đen, Trắng, Đỏ, Bạc, Vàng Cát và Xanh dương. Giá lăn bánh Hyundai Kona tại Tp HCM, Hà Nội và các tỉnh thành Phiên bản Giá lăn bánh tại Hà Nội Giá lăn bánh tại TP HCM Giá lăn bánh tại các tỉnh thành Hyundai Kona AT Tiêu chuẩn Hyundai Kona AT đặc biệt Hyundai Kona Turbo Lưu ý Bảng giá xe Hyundai Kona trên đây của chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Hyundai Kona có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi. Đánh giá xe Hyundai Kona Thông số kích thước xe Hyundai Kona Thông số kỹ thuật Hyundai Kona AT Tiêu chuẩn Hyundai Kona AT Đặc biệt Hyundai Kona Turbo Dài x Rộng x Cao mm x x x x x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe mm 170 170 170 Số chỗ ngồi 5 5 5 Đây không phải là một chiếc SUV có kích thước lớn nhất trong phân khúc, nhưng nó đủ vừa vặn để đứng vào hàng ngũ những chiếc SUV đô thị nhỏ gọn mà vẫn rộng rãi về không gian nội thất giúp bạn có thể len lỏi ở bất cứ tuyến phố đông đúc nào mà vẫn thoải mái, không chút gò bó. Ngoại thất Hyundai Kona Đầu xe Hyundai Kona Hyundai Kona được thiết kế đặc biệt với đèn LED định vị ban ngày được thiết kế tách rời và đặt phía trên cụm đèn pha phía trước có tích hợp đèn xi nhan. Cụm đèn pha LED được tích hợp đèn chiếu góc vô cùng sang trọng tạo nên điểm nổi bật của chiếc Hyundai Kona mới. Nằm chính giữa ở đầu chiếc xe Kona là mặt lưới tản nhiệt lớn được thiết kế theo ngôn ngữ điêu khắc dòng chảy cho vẻ ngoài thời thượng của chiếc xe này. Thân xe Hyundai Kona Phần thân xe nổi bật với bộ lazang 17 inch đối với bản tiêu chuẩn và 18 inch đối với bản đặc biệt, turbo. Tấm chắn bún của xe Hyundai Kona cũng được thiết kế đặc biệt tạo nên sự thời thượng của chiếc xe kết hợp với giá chở hàng phía trên nóc của xe. Đuôi xe hyundai Kona Đuôi xe Hyundai Kona nổi bật với cụm đèn chiếu hậu dạng Led bản lớn, đèn phanh LED trên cao cùng tấm ốp gầm sơn bạc tạo nên sự thời thượng trong phong cách của chiếc xe. Nội thất Hyundai Kona Bảng taplo xe Hyundai Kona Không gian nội thất rộng rãi hàng đầu phân khúc SUV hạng B theo lời đại diện của hãng xe Hyundai, đặc biệt là khoảng cách từ trần xe xuống đầu người ngồi được nới cao nhất có thể, mang lại cảm giác thoáng đãng. Phong cách thiết kế khoang cabin khá tương đồng với dòng Elantra thế hệ mới. Hàng ghế thứ 2 có thể gập phẳng, tăng thêm sức chứa hành lý. Tiện nghi trên Hyundai Kona rất phong phú Tiện nghi xe với ghế da, điều hòa tự động, màn hình DVD, chìa khóa khởi động thông minh, vô lăng 3 chấu với các phím chức năng rảnh tay cho người lái. Phiên bản Kona Turbo có thêm cửa sổ trời, sạc không dây. Màn hình cảm ứng 8-inch dành cho bản cao cấp nhất. Âm thanh với 6 loa, kết nối Bluetooth/USB/AUX dành cho mọi phiên bản. ​Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng dành cho bản Kona đặc biệt và Turbo. Phiên bản thấp nhất có chút cắt xén khi chỉ có điều hòa chỉnh cơ, ghế nỉ, đầu CD Động cơ vận hành Hyundai Kona Hyundai Kona có 2 tùy chọn động cơ và Hyundai Kona trang bị 2 phiên bản động cơ cho các công suất khác nhau thêm lựa chọn cho khách hàng. - Động cơ Nu MPI, nó cung cấp công suất cực đại 149 mã lực tại vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 180Nm tại vòng/phút. Sức mạnh này được gửi tới các bánh trước thông qua hộp số tự động 6 cấp. - Động cơ Gamma T-GDI. Nó sản sinh công suất cực đại 177 mã lực tại vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 265Nm tại – vòng/phút. Sức mạnh này được gửi tới các bánh trước thông qua hộp số tự động 7 cấp. Thông số động cơ Hyundai Kona AT Tiêu chuẩn Hyundai Kona AT Đặc biệt Hyundai Kona Turbo Kiểu Nu MPI Nu MPI Gamma T-GDi Dung tích xi-lanh cc Công suất cực đại Hp/RPM 149/ 149/ 177/ Mô-men xoắn cực đại Nm/RPM 180/ 180/ 265/ – Dung tích bình nhiên liệu lít 50 50 50 Hộp số 6AT 6AT 7DCT Hệ dẫn động FWD FWD FWD Hệ thống an toàn trên Hyundai Kona Hệ thống an toàn trên Hyundai Kona rấ đa dạng Về công nghệ và an toàn, Hyundai Kona sở hữu nhiều công nghệ an toàn như hệ thống cảnh báo điểm mù, cảnh báo va chạm giao thông, cảnh báo tình trạng thiếu tập trung của người lái, hỗ trợ đèn pha và hỗ trợ duy trì làn đường... Thông số an toàn Hyundai Kona AT Tiêu chuẩn Hyundai Kona AT Đặc biệt Hyundai Kona Turbo Cảm biến lùi Có Có Không Camera lùi Có Có Có Cảm biến trước – sau Không Không Có Hệ thống Cảm biến áp suất lốp TPMS Có Có Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC Có Có Có Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có Có Có Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA Có Có Có Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC Có Có Có Cân bằng điện tử ESC Có Có Có Hệ thống kiểm soát thân xe VSM Có Có Có Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD Không Có Có Kiếm soát lực kéo TCS Có Có Có Số túi khí 6 6 6 Hệ thống phân bổ lực phanh EBD Có Có Có Chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobillizer Có Có Có Chi tiết thông số kỹ thuật xe Hyundai KONA 2019 Ngày 28/8/2018, Hyundai KONA chính thức được Hyundai Thành Công ra mắt sau rất nhiều ngày mong đợi từ phía khách hàng và người quan tâm với giá bán rất hấp dẫn so với các dòng xe trang bị động cơ tương đương cùng phân khúc. Ra mắt xe Hyundai Kona 2019 tại Việt Nam Thông tin chi tiết Kona AT Tiêu chuẩn Kona AT Đặc biệt Kona Turbo Giá bán triệu đồng 636 699 750 Thông số kỹ thuật chung Màu sắc lựa chọn Trắng/ Đen / Bạc/ Vàng cát/ Xanh Dương Kích thước tổng thể DxRxC mm x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe mm 170 Động cơ Nu MPI Gamma T-GDI Dung tích xi lanh cc Công suất cực đại PS/rpm 149 / 177 / Mô men xoắn cực đại Nm/rpm 180 / 265 / ~ Dung tích bình nhiên liệu Lít 50 Hộp số 6AT 7DCT Hệ thống dẫn động 2WD Phanh trước/sau Đĩa/Đĩa Hệ thống treo trước McPherson Hệ thống treo sau Thanh cân bằng CTBA Thông số lốp 215/55R17 235/45R18 Trang bị ngoại thất Hyundai Kona Chất liệu lazang Hợp kim nhôm Lốp dự phòng Vành thép Đèn định vị LED ● ● ● Cảm biến đèn tự động ● ● ● Đèn pha-cos Halogen LED LED Đèn chiếu góc ● ● Đèn sương mù ● ● ● Gương chiếu hậu chỉnh điện ● ● ● Gương chiếu hậu gập điện ● ● Gương chiếu hậu có sấy ● ● ● Kính lái chống kẹt ● ● ● Lưới tản nhiệt mạ chrome ● Tay nắm cửa cùng màu thân xe ● ● ● Chắn bùn trước & sau ● ● ● Cụm đèn hậu dạng LED ● ● Nội thất & Tiện nghi trên Hyundai Kona 2019 Bọc da vô lăng và cần số ● ● ● Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm ● ● ● Cảm biến gạt mưa tự động ● ● ● Cửa sổ trời ● Màn hình công tơ mét siêu sáng ● ● ● Gương chống chói tự động ECM ● ● Sạc điện thoại không dây ● Bluetooth ● ● ● Cruise Control ● ● ● Hệ thống giải trí Arkamys Audio System/Apple Carplay Hệ thống AVN định vị dẫn đường ● ● ● Camera lùi ● ● ● Cảm biến lùi ● ● Cảm biến trước – sau ● Số loa 6 6 6 Điều hòa Chỉnh cơ Tự động Tự động Chất liệu ghế Nỉ Da Da Ghế lái chỉnh điện 10 hướng 10 hướng Ghế gập 64 ● ● ● Trang bị An toàn Kona 2019 Chống bó cứng phanh ABS ● ● ● Cân bằng điện tử ESC ● ● ● Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA ● ● ● Phân bổ lực phanh điện tử EBD ● ● ● Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC ● ● ● Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC ● ● ● Kiểm soát lực kéo TCS ● ● ● Kiểm soát thân xe VSM ● ● ● Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD ● ● Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS ● ● ● Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer ● ● ● Số túi khí 6 6 6 Mức tiêu hao nhiên liệu Hyundai Kona 2019 Trong đô thị l/100km 8,48 8,62 9,27 Ngoài đô thị l/100km 5,41 5,72 5,55 Hỗn hợp l/100km 6,57 6,79 6,93 Lưu ý Các giá trị trên đây là kết quả của các cuộc kiểm tra nội bộ và có thể thay đổi sau khi được kiểm nghiệm lại Hyundai Thành Công có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật và trang thiết bị mà không cần báo trước Liên hệ trực tiếp để được tư vấn chính xác nhất. Bảng trên đã chỉ cho chúng ta thấy rất rõ và chi tiết giá bán, các thông số kỹ thuật của xe. Sau đây Hà xin được tóm tắt lại những điểm khác biệt nổi bật giữa các phiên bản Kona tiêu chuẩn, Kona Đặc biệt, Kona GDI để quý vị và các bạn tiện so sánh, lựa chọn phương án xe phù hợp nhất với gia đình mình. Nếu có chi tiết cần làm rõ hơn, các bạn vui lòng gọi Hotline 0912186379 để được tư vấn chính xác nhất. Bảng so sánh sự khác nhau giữa các phiên bản Hyundai Kona 2019 Tiêu chí so sánh Kona AT Tiêu chuẩn Kona AT Đặc biệt Kona Turbo Giá bán triệu đồng 615 675 725 Động cơ Nu MPI Gamma T-GDI Công suất cực đại PS/rpm 149 / 177 / Mô men xoắn cực đại Nm/rpm 180 / 265 / ~ Hộp số 6AT 7DCT Thông số lốp 215/55R17 235/45R18 Đèn pha-cos Halogen Bi-LED Bi-LED Đèn chiếu góc ● ● Gương chiếu hậu gập điện ● ● Lưới tản nhiệt mạ chrome ● Cụm đèn hậu dạng LED ● ● Cửa sổ trời ● Gương chống chói tự động ECM ● ● Sạc điện thoại không dây ● Cảm biến trước ● Điều hòa Chỉnh cơ Tự động Tự động Chất liệu ghế Nỉ Da Da Ghế lái chỉnh điện Không 10 hướng 10 hướng Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD ● ● Tiêu hao nhiên liệu trung bình l/100km 6,57 6,79 6,93 Nếu có chi tiết cần làm rõ thêm trong bảng trên về thông số kỹ thuật của Hyundai Kona 2018, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline để được tư vấn và giải đáp nhanh nhất! Hiện xe đang có sẵn đủ các phiên bản tại đại lý, kính mời quý khách tới showroom Hyundai Hải Phòng để tham quan xe trực tiếp. Trân trọng cảm ơn! Hyundai Hải Phòng – Đại lý ủy quyền của Hyundai Thành Công Việt Nam Số 742 Nguyễn Văn Linh, Niệm Nghĩa, Lê Chân, Hải Phòng Hotline Thông số kỹ thuật Hyundai Kona 20195 100% 4 votes Đăng nhập Ngày 22/8 Hyundai Thành Công đã cho ra mắt mẫu xe Kona 2018 với 3 biến thể bao gồm AT giá 615 triệu, AT đặc biệt giá 675 triệu và Turbo giá 725 triệu. Dưới đây là đánh giá xe Hyundai Kona và thông số kỹ thuật. Tổng quan Hyundai Kona 2018 Crossover/SUV sẽ trở nên phổ biến và có nhiều tiềm năng để dẫn đầu đối với thị trường Việt Nam. Phong cách bề ngoài có thể hơi khác biệt, nhưng chiếc xe có cảm giác lái tốt hơn so với các đối thủ cạnh tranh. Các biến thể cho động cơ 2,0 lít với hiệu suất bình thường thì với động cơ tăng áp 1,6 lít hiệu suất mạnh mẽ mà được Hyundai cung cấp với một biến thế hàng đầu duy nhất. Mẫu xe Kona được đánh giá cao với nhiều tính năng về công nghệ nhưng giá cả lại phải chăng cũng như chế độ bảo hành của Hyundai. Trang bị và tính năng Hyundai Kona 2018 là mẫu Crossover/SUV 5 chỗ cỡ nhỏ có 3 biến thể cung cấp ở Việt Nam AT tiêu chuẩn, AT đặc biệt và Turbo. Các biến thể AT được trang bị động cơ 2,0 lít, 4 xi-lanh, hút khí tự nhiên, cho công suất cực đại 149 Ps tương đương 147 mã lực và mô-men cực đại 180 Nm ghép nối với hộp số tự động 6 cấp, còn động cơ xăng tăng áp 1,6 lít cũng với 4 xi-lanh sản sinh 177 Ps tương đương 174 mã lực và mô-men xoắn 265 Nm kết hợp với hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp. Tất cả đều là hệ dẫn động cầu trước. Các đặc trưng cơ bản trên biến thể tiêu chuẩn bao gồm la-zăng hợp kim 17 inch, đèn pha Halogen tự động, đèn định vị ban ngày LED, đèn sương mù, gương chiếu hậu chỉnh điện, chìa khóa thông minh với khởi động bấm nút không cần chìa khóa, bọc da vô lăng và cần số, ghế sau gập 60/40, chất liệu ghế nỉ, màn hình công tơ mét siêu sáng cảm biến gạt mưa tự động, Bluetooth, hệ thống điều khiển hành trình thích ứng, hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 8 inch với kết nối Arkamys Audio System/Apple Carplay, hệ thống AVN định vị dẫn đường và hệ thống âm thanh 6 loa. Biến thể AT đặc biệt và Turbo trang bị thêm mâm bánh xe hợp kim 18 icnh, đén pha LED tự động, cụm đèn hậu dạng LED, gương chống chói tự động ECM, chất liệu ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện 10 hướng. Còn ở biến thể cao cấp nhất thêm các trang bị tính năng như lưới tản nhiệt mạ crôm, cửa sổ trời. Hệ thống an toàn trên tất cả các biến thể bao gồm chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC, kiểm soát lực kéo TCS, kiểm soát thân xe VSM, cảm biến áp suất lốp TPMS, chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer, 6 túi khí, camera lùi. Còn 2 biến thể cao cấp hơn có thêm cảnh báo điểm mù BSD. Vận hành Với hiệu suất sức mạnh vượt trội, đặc biệt là biến thể động cơ Turbo, cũng là mẫu xe Crossover có cảm giác lái xe rất tốt so với các đối thủ trong phân khúc này. Bàn đạp phanh phù hợp và tăng thêm độ tin cậy cho lái xe. Phản hồi tay lái với bánh xe là rất chính xác, kích thước nhỏ gọn giúp Kona chui được vào chỗ đỗ xe chật hẹp và sang số một cách trơn tru và nhanh chóng. Nội thất Chất lượng vật liệu nội thất ở mức trung bình so với phân khúc này. Điều này có nghĩa là có rất nhiều tấm nhựa cứng, nhưng hầu hết kết cấu rất khá. Các điểm tiếp xúc khuỷu tay được đệm tốt. Nhìn chung, nội thất trông hơi buồn tẻ và thiếu một số hấp dẫn thị giác. Tất cả các tình điều khiển đều được dán nhãn rõ ràng và đặt đúng nơi bạn muốn. Thiết kế chức năng trên mẫu này chắc chắn được ưu tiên của bộ dụng cụ khó vận hành. Chiều cao chỗ ngồi nâng lên và mở cửa lớn làm cho Kona trở thành một trong mẫu xe dễ dàng nhất để ra vào. Hành khách phía sau cao hơn sẽ phải cúi xuống một chút để có thể truy cập, nhưng hầu hết trong phân khúc này thì người cao lớn yêu cầu phải cơ động hơn. Ở vị trí lái xe có thể điều chỉnh ghế lái xe nhiều hướng và tay lái xe để phù hợp với người có kích cỡ khác nhau. Ghế hành khách phía trước đủ rộng rãi cho hành khách cao và lớn trong mọi kích thước. Các ghế sau có thể chứa người lớn trung bình, với đủ chỗ cho đầu gối, bàn chân và đầu. Các cột trụ phía trước hẹp và gương đủ lớn để cho cái nhìn bao qoát các thứ xung quanh bạn, Cửa sổ phía sau hơi ngắn, nhưng camera chiếu hậu bù đắp cho điều đó. Tuy nhiên, màn hình hiển thị đầu hơi thấp một chút trong tầm nhìn của người lái xe. Về chất lượng nội thất có rất nhiều nhựa nội thất cứng, không có cảm giác bát mắt. Các phần tử bảng điều khiển trơn tru. Đối với giá cả với mẫu xe này so với các đối thủ thì rất được nhiều khách hàng mong đợi. Tiện ích Giống như hầu hết các dòng xe Crossovers, Kona có thể được coi là một chiếc Hatchback hơn là SUV truyền thống. Điều đó nói lên về chức năng lưu trữ hàng hóa cá nhân và năng lực lưu trữ hàng hóa ở mức trung bình. Lưu trữ vật dụng nhỏ chỉ được giới hạn bởi các thùng và túi nhỏ phù hợp với phân khúc này. Chỗ đề cốc chén phía bên nhỏ. Với không gian hàng ghế sau với thể tích 543 lít , Kona cao hơn mức trung bình cho phân khúc này. Công nghệ Tất cả các tính năng công nghệ đặc trưng trong Kona hoạt động đáng tin cậy và trực quan để sử dụng. Có kết nối ứng dụng Apple CarPlay và Android Auto là tiêu chuẩn. Hệ thống âm thanh được trang bị bộ xử lí âm thanh cao cấp Arkamys Premium Sound vói DAC giải mã Hi-Res Audio đem đến cho bạn những trải nghiệm âm thanh ở một đẳng cấp mới. Tất cả các tính năng an toàn tiên tiến được hoạt động khi cần và được điều chỉnh tốt để tránh báo động sai. Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường rất tốt duy trì ngay chính giữa làn đường. Thông số kỹ thuật biến thể Turbo KÍCH THƯỚC-TRỌNG LƯỢNG Kích thước Dài - Rộng - Cao mm x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe mm 170 Số chỗ ngồi 5 chỗ Dung tích thùng nhiên liệu lít 50 ĐỘNG CƠ-HỘP SỐ Động cơ Gamma T-GDI Hệ thống nhiên liệu phun trực tiếp với Turbo tăng áp Dung Tích Xylanh cc Công suất cực đại Ps/vòng/phút 177/ Mômen xoắn cực đại Nm/vòng/phút 265/ - Hộp số 7DCT Truyền động FWD cầu trước Mức tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị l/100km 9,27 Ngoài đô thị l/100km 5,55 Kết hợp l/100km 6,93 KHUNG GẦM Hệ thống treo Trước McPherson Sau Thanh cân bằng CTBA Hệ thống phanh Trước Đĩa/ Đĩa Sau Đĩa/ Đĩa Chất liệu lazang Hợp kim nhôm Lốp xe 235/45R18 Kích thước mâm xe Inch 18 Ngoại Thất Dải đèn LED chạy ban ngày Có Đèn sương mù Projector Có Cụm đèn pha LED Đèn chiếu sáng hỗ trợ theo góc lái Có Chắn bùn Có Cụm đèn hậu dạng LED Có Lưới tản nhiệt mạ Crom Có Kính lái chống kẹt Có Nội Thất và Tiện Nghi Hệ thống giải trí Arkamys Audio System/Apple Carplay Chìa khóa thông minh Có Hệ thống AVN định vị dẫn đường Có Hàng ghế sau Ghế gập 64 Tay lái và cần số chất liệu bọc da Cruise Control Có Cửa sổ trời Có công tơ mét siêu sáng Có Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Kiểm soát áp suất lốp Có Hệ thống âm thanh DVD/MP3/Radio/USB Số lượng loa 6 Chất liệu ghế Da AN TOÀN Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD Có Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA Có Hệ thống cân bằng điện tử - ESC Có Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS Có Hệ thống khỏi hành ngang dốc - HAC Có Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC Có Hệ thống cảnh báo điểm mù - BSD Có Hệ thống chống trượt thân xe - VSM Có Hệ thống chống trộm - Immobilizer Có Cảm biến lùi Có Túi khí 6

kona 2018 thong so ky thuat